ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA
Danh mục sản phẩm

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

Mã sản phẩm: ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 363

Chi tiết sản phẩm

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA

Kích thước danh nghĩa theo mm: 63, 100, 160

Cấp chính xác

  • NS 63: 1.6
  • NS 100, 160: 1,0
  • Dãy đo
    • NS 63: 0 … 1 đến 0 … 1,000 bar
    • NS 100: 0 … 0.6 đến 0 … 1.000 bar
    • NS 160: 0 … 0.6 đến 0 … 1.600 bar
    • Hoặc tất cả các chân không tương đương hoặc áp suất kết hợp và chân không
      • Giới hạn áp suất
        • NS 63:
          • Ổn định: 3/4 x giá trị toàn bộ
          • Biến động: 2/3 x giá trị toàn bộ
          • Thời gian ngắn: Giá trị toàn bộ
        • NS 100, 160:
          • Ổn định: Giá trị toàn bộ
          • Biến động: 0,9 x giá trị toàn bộ
          • Thời gian ngắn: 1,3 x giá trị toàn bộ
      • Nhiệt độ cho phép
        • Môi trường xung quanh:
          • -40 … +60 ° C mà không có chất lỏng làm đầy
          • -20 … +60 ° C đồng hồ với glycerine điền
        • Môi chất:
          • +200 ° C tối đa mà không có chất lỏng đầy
          • +100 ° C tối đa với chất lỏng đầy (model 233.30)
      • Hiệu ứng nhiệt độ: Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch với nhiệt độ chuẩn (+20 ° C): Tối đa. ± 0.4% / 10 K giá trị toàn bộ
      • Bảo vệ sự xâm nhập: IP65 theo EN 60529 / lEC 60529 (đồng hồ kết nối phía sau IP55)

Đồng hồ áp suất Wika thân Inox chân Inox

Ví dụ như: Model 232.50, 233.50

Tính năng: Dải thang đo áp từ 0-1600 bar. Nó được làm bằng thép không gỉ kết hợp với chân inox. Ổn định cao, chống rung tốt.

Cách bảo quản: Không chỉ riêng với đồng hồ chân inox, toàn thân thép không gỉ mà với các đồng hồ Wika khác, chúng ta cũng cần nhẹ nhàng, tránh những va chạm mạnh. Không nên để đồng hồ ở nơi có độ ẩm cao. Không dùng tay ấn vào que đo khiến thanh đo di chuyển mạnh và hỏng hóc. Cuối cùng là không được tháo các mép của đồng hồ ra.

Nhiệt độ hoạt động:

+ Nhiệt độ môi trường xung quanh: Đối với đồng hồ có dầu glycerine là -20 độ C đến 60 độC. Đối với loại không làm đầy chất lỏng bên trong là – 40 độ C đến 60 độ C.

+ Nhiệt độ trung bình: Đối với loại không làm đầy chất lỏng bên trong là 200 độ C còn loại có chất lỏng đầy bên trong là 100 độ C.

Ứng dụng: Theo như quan sát của chúng tôi thì các nhà máy sản xuất thực phẩm, nhà máy sản xuất sữa, nước giải khát, thức ăn đóng hộp… đều sử dụng đồng hồ áp suất dầu wika chân inox, toàn thân inox. Bởi vì nó có thể chống oxi hóa, ăn mòn tốt.

Đồng hồ được lắp trong hệ thống lò hơi, hệ thống làm mát, hệ thống chiller, các máy móc của nhà máy hóa chất, hóa dầu, khai thác khoáng sản, các trạm điện, công nghệ môi trường.

Loại đồng hồ áp lực dầu wika chuyên dùng trong môi trường có rung động mạnh, trên đường ống dẫn truyền bởi dầu sẽ giúp chống rung kim, bảo vệ chỉ số đo chính xác

Đồng hồ Wika thân Inox chân Đồng

Dòng này phổ biến hơn vì có giá đồng hồ áp suất wika thân inox, chân đồng rẻ hơn so với loại thân inox, chân inox. Tuy nhiên, nó vẫn đảm bảo được việc đo và hiển thị mức áp hiện tại tốt nhất.

Tiêu biểu như: 212.20.160; 213.53.63; 213.53.100

Tính năng: Dải thang đo rộng để khách hàng lựa chọn từ 0 bar đến 1600 bar. Thiết bị này có chân inox và toàn bộ thân được được làm bằng inox 306.

Đường kính đồng hồ: Có 3 loại đường kính đồng hồ 63, 100, 160.

Kiểu kết nối đồng hồ: Kiểu chân đứng, chân sau.

Nhiệt độ hoạt động: Dài nhiệt độ làm việc khá rộng từ – 40 độ C đến 150 độ C.

Đơn vị đo đa dạng: bar, Kg/cm2, mbar, Pa, psi, MPa, Kpa…

Đồng hồ Wika thép đen

Đồng hồ Wika thép đen là dòng kinh tế mà hãng này cung cấp ra thị trường. Với giá thành rẻ, phong phú model thì thiết bị này được ứng dụng rộng rãi nhất.

Tiêu biểu như các mdoel: 111.10, 111.12

Đơn vị đo đa dạng: bar, Kg/cm2, mbar, Pa, psi, MPa, Kpa…

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau

Vật liệu kết nối: Chân đồng

Nhiệt độ làm việc tối ưu: Từ -40 độ C đến 150 độ C

Độ chính xác đo: Khoảng 1.6%

Giỏ hàng

Hỗ trợ trực tuyến
backtop