CÔNG TY TÂM ĐỨC TÀI CHUYÊN NHẬP KHẨU PHÂN PHỐI SĨ , LẺ , GIÁ TỐT LƯỠI CƯA ĐĨA ; LƯỠI CƯA ĐĨA HỢP KIM ; LƯỠI CƯA ĐĨA THÉP GIÓ HSS; LƯỠI CƯA VÒNG , LƯỠI CƯA CUỘN , LƯỠI CƯA ĐĨA , BIÊN HÒA , BÌNH DƯƠNG,HỒ CHÍ MÌNH,CẢ NƯỚC .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Diameter
|
Cutting Width |
Bore |
Hub |
Number of teeth & Tooth form |
|||||||||||
(mm)
|
(mm) |
(mm) |
(mm) |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T14 |
T16 |
200
|
1.6 |
32 |
90 |
200BW |
160BW |
130BW |
100BW |
|
80HZ |
|
64HZ |
|
|
|
|
2 |
32 |
90 |
|||||||||||||
210
|
2 |
32 |
90 |
210BW |
160BW |
|
110HZ |
|
80HZ |
|
|
|
|
|
|
225
|
1.6 |
32 |
90 |
220BW |
180BW |
160BW |
120HZ |
|
90HZ |
80HZ |
|
|
|
|
|
2 |
32 |
90 |
|||||||||||||
250
|
1.6 |
32 |
100 |
250BW |
200BW |
160BW |
128HZ |
110HZ |
100HZ |
|
80HZ |
|
64HZ |
|
|
2 |
32/40 |
90 |
|||||||||||||
275
|
1.6 |
32 |
100 |
280BW |
220BW |
180BW |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
90HZ |
|
|
|
|
2 |
32/40 |
90 |
|||||||||||||
300
|
1.6 |
32/40 |
100 |
300BW |
220BW |
180BW |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
|
94HZ |
|
|
|
|
2 |
32/40 |
100 |
|||||||||||||
315
|
2 |
32/40 |
100 |
300BW |
240BW |
200BW |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
|
100HZ |
|
80HZ |
70HZ |
|
325
|
2 |
32/40 |
100 |
320BW |
250BW |
200BW |
170HZ |
|
128HZ |
|
|
|
|
|
|
350
|
2 |
32/40 |
120 |
350BW |
280BW |
220BW |
180HZ |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
90HZ |
80HZ |
|
2.5 |
32/40 |
120 |
|||||||||||||
370
|
2.5 |
40 |
120 |
|
280BW |
220BW |
190HZ |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
100HZ |
80HZ |
70HZ |
3 |
32/40 |
||||||||||||||
3.5 |
40 |
||||||||||||||
400
|
2.5 |
40 |
120 |
|
310BW |
250BW |
200HZ |
|
160HZ |
|
120HZ |
110HZ |
100HZ |
|
80HZ |
3 |
40 |
||||||||||||||
3.5 |
40 |
||||||||||||||
425
|
2.5 |
40 |
120 |
|
320BW |
260BW |
220HZ |
|
160HZ |
|
130HZ |
|
110HZ |
|
80HZ |
3 |
40 |
||||||||||||||
450
|
3 |
40 |
130 |
|
350BW |
|
230HZ |
|
180HZ |
|
140HZ |
|
120HZ |
|
90HZ |
3.5 |
|||||||||||||||
4 |
Lưỡi cưa đĩa màu trắng: không xử lý bề mặt, lý tưởng cho cắt kim loại, các vật liệu có độ cứng thấp màu như đồng thau, nhôm v.vv….
Lưỡi cưa được gia công hơi (màu đen): có lớp ô xít ferric trên bề mặt, cho lưỡi cưa tuổi bền cao hơn. Có thể cắt vật liệu có độ cứng cao hơn lưỡi cưa màu trắng.
Lưỡi cưa phủ lớp Crom bóng: Là lưỡi cưa được phủ một lớp crom mỏng trên bề mặt, bảo vệ lưỡi cưa khỏi rỉ và bám dính.
Lưỡi cưa phủ TiN: Khi cắt ống và thép hình, cho phép cắt ở tốc độ cao hơn .
Lưỡi cưa phủ TiAlN: Lớp phủ TiCN bảo vệ lưỡi cưa ở nhiệt độ cao tốt hơn TiN, cho nên loại này dùng lý tưởng ở nhiệt độ cao gây ra do cắt ở tốc dộ cao hoặc cắt vật liệu cứng.
Lưỡi cưa phủ TiCN: Lớp phủ TiCN có hệ số ma sát nhỏ hơn TiN. Chúng được dùng cho tất cả các loại thép, kể cả thép không gỉ
Lưỡi cưa phủ CrN: Lớp phủ CrN có hệ số ma sát thấp, dùng để cắt kim loại màu cho phép kéo dài tuổi thọ.
CÔNG TY TÂM ĐỨC TÀI CHUYÊN NHẬP KHẨU PHÂN PHỐI SĨ , LẺ , GIÁ TỐT LƯỠI CƯA ĐĨA ; LƯỠI CƯA ĐĨA HỢP KIM ; LƯỠI CƯA ĐĨA THÉP GIÓ HSS; LƯỠI CƯA VÒNG , LƯỠI CƯA CUỘN , LƯỠI CƯA ĐĨA , BIÊN HÒA , BÌNH DƯƠNG,HỒ CHÍ MÌNH,CẢ NƯỚC .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Diameter
|
Cutting Width |
Bore |
Hub |
Number of teeth & Tooth form |
|||||||||||
(mm)
|
(mm) |
(mm) |
(mm) |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T14 |
T16 |
200
|
1.6 |
32 |
90 |
200BW |
160BW |
130BW |
100BW |
|
80HZ |
|
64HZ |
|
|
|
|
2 |
32 |
90 |
|||||||||||||
210
|
2 |
32 |
90 |
210BW |
160BW |
|
110HZ |
|
80HZ |
|
|
|
|
|
|
225
|
1.6 |
32 |
90 |
220BW |
180BW |
160BW |
120HZ |
|
90HZ |
80HZ |
|
|
|
|
|
2 |
32 |
90 |
|||||||||||||
250
|
1.6 |
32 |
100 |
250BW |
200BW |
160BW |
128HZ |
110HZ |
100HZ |
|
80HZ |
|
64HZ |
|
|
2 |
32/40 |
90 |
|||||||||||||
275
|
1.6 |
32 |
100 |
280BW |
220BW |
180BW |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
90HZ |
|
|
|
|
2 |
32/40 |
90 |
|||||||||||||
300
|
1.6 |
32/40 |
100 |
300BW |
220BW |
180BW |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
|
94HZ |
|
|
|
|
2 |
32/40 |
100 |
|||||||||||||
315
|
2 |
32/40 |
100 |
300BW |
240BW |
200BW |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
|
100HZ |
|
80HZ |
70HZ |
|
325
|
2 |
32/40 |
100 |
320BW |
250BW |
200BW |
170HZ |
|
128HZ |
|
|
|
|
|
|
350
|
2 |
32/40 |
120 |
350BW |
280BW |
220BW |
180HZ |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
90HZ |
80HZ |
|
2.5 |
32/40 |
120 |
|||||||||||||
370
|
2.5 |
40 |
120 |
|
280BW |
220BW |
190HZ |
160HZ |
140HZ |
120HZ |
110HZ |
|
100HZ |
80HZ |
70HZ |
3 |
32/40 |
||||||||||||||
3.5 |
40 |
||||||||||||||
400
|
2.5 |
40 |
120 |
|
310BW |
250BW |
200HZ |
|
160HZ |
|
120HZ |
110HZ |
100HZ |
|
80HZ |
3 |
40 |
||||||||||||||
3.5 |
40 |
||||||||||||||
425
|
2.5 |
40 |
120 |
|
320BW |
260BW |
220HZ |
|
160HZ |
|
130HZ |
|
110HZ |
|
80HZ |
3 |
40 |
||||||||||||||
450
|
3 |
40 |
130 |
|
350BW |
|
230HZ |
|
180HZ |
|
140HZ |
|
120HZ |
|
90HZ |
3.5 |
|||||||||||||||
4 |
Lưỡi cưa đĩa màu trắng: không xử lý bề mặt, lý tưởng cho cắt kim loại, các vật liệu có độ cứng thấp màu như đồng thau, nhôm v.vv….
Lưỡi cưa được gia công hơi (màu đen): có lớp ô xít ferric trên bề mặt, cho lưỡi cưa tuổi bền cao hơn. Có thể cắt vật liệu có độ cứng cao hơn lưỡi cưa màu trắng.
Lưỡi cưa phủ lớp Crom bóng: Là lưỡi cưa được phủ một lớp crom mỏng trên bề mặt, bảo vệ lưỡi cưa khỏi rỉ và bám dính.
Lưỡi cưa phủ TiN: Khi cắt ống và thép hình, cho phép cắt ở tốc độ cao hơn .
Lưỡi cưa phủ TiAlN: Lớp phủ TiCN bảo vệ lưỡi cưa ở nhiệt độ cao tốt hơn TiN, cho nên loại này dùng lý tưởng ở nhiệt độ cao gây ra do cắt ở tốc dộ cao hoặc cắt vật liệu cứng.
Lưỡi cưa phủ TiCN: Lớp phủ TiCN có hệ số ma sát nhỏ hơn TiN. Chúng được dùng cho tất cả các loại thép, kể cả thép không gỉ
Lưỡi cưa phủ CrN: Lớp phủ CrN có hệ số ma sát thấp, dùng để cắt kim loại màu cho phép kéo dài tuổi thọ.
Giá : Liên hệ
Giỏ hàng
CÔNG TY TNHH MTV TÂM ĐỨC TÀI
Địa chỉ: 9/6B, xa lộ Hà Nội, Tổ 1, KP1, P.Tam Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Tel: 02513 686 177 - 098 689 4760 - 0915 886 917
MST: 3603145258
Số tài khoản: 0121000717087 Tại ngân hàng Vietcombank Đồng Nai
Email: phanducchi2014@gmail.com
tamductai2014@gmail.com
Website: www.tamductai.com.vn
Coppyright © 2016 CÔNG TY TNHH MTV TÂM ĐỨC TÀI.
Design by Nina.vn
Đang online: 67
Trong ngày: 70
Trong tuần: 1134
Tổng truy cập: 797993