MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316

MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316

MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316

MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316

MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316
MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316
Danh mục sản phẩm

MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316

Mã sản phẩm: MẶT BÍCH INOX 304 ;MẶT BÍCH INOX 316
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 495

 

 

Chi tiết sản phẩm

Mô tả

Mặt bích inox là mặt bích làm từ chất liệu thép không gỉ SUS 304, SUS316, SUS201 đây là những loại inox thông dụng nhất thường được sử dụng để gia công mặt bích tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN.

Mặt bích inox tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN

Mặt bích inox 316 tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN (ẢNh: Internet)

Tìm hiểu về mặt bích inox

Mặt bích inox được sử dụng trong các hệ thống thực phẩm, hệ thống vi sinh, hệ thống chuyền dẫn hóa chất… nhằm kết nối các đường ống inox, các hệ thống van inox, phụ kiện inox.

Tùy theo từng loại chất liệu inox mà mặt bích có chất lượng và giá thành cũng khác nhau. Mặt bích inox 316 có giá thành cao nhất tiếp theo là mặt bích inox 304 và cuối cùng là mặt bích inox 201.

Hiện nay tại thị trường Việt Nam hầu hết các loại bích inox đều được nhậu khẩu từ Trung Quốc, chủ yếu là mặt bích inox304 và inox 316 bởi tính thông dụng, có thể sử dụng được cho nhiều hệ thống khác nhau.

Để tìm mua các loại mặt bích inox 201 thường phải đặt hàng bên nhà cung cấp và đợi nhập hàng về. Tại Việt Nam hiện nay hầu như chưa có đơn vị nào tự gia công mặt bích inox bởi giá thành cao và khó cạnh tranh với hàng nhập khẩu.

Mặt bích inox 304

Mặt bích inox 304 là loại bích inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Bởi chất liệu thép không gỉ SUS 304 là loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến hơn cả.

Thép không gỉ SUS 304 có đặc tính chống ăn mòn tốt, khẳng năng chống oxi hóa cao với thành phần hóa học bao gồm:

Loại C Si Mn P S Ni Cr Molybden  Các nguyên tố khác
304 0.08 max 1.00 2.00 0.045 0.030 8.00 10.00 17.00 19.00  –

 

Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN

Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN (Ảnh: Internet)

Mặt bích inox 316

Mặt bích inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn bích inox 304 vì trong thành phần hóa học của inox 316 có nguyên tố Molybden mà SUS304 không có.

Thành phần hóa học của inox 316:

Loại C Si Mn P S Ni Cr Molybden  Các nguyên tố khác
316 0.08 max 2.00 0.045 0.045 0.030 1.00 10.00
14.00
2.00
3.00
 –

Nguyên tố Molybden ảnh hưởng tới độ chống mài mòn, chống ăn mòn Clorua của kim loại khiến inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn hợp kim inox 304.

Ngoài ra Molybden còn có khả năng chống ăn mòn tốt đối với các muối Clorua nên mặt bích inox 316 thường dùng cho các hệ thống hóa chất, hệ thống nước biển, hệ thống axit, bromua…

Thông tin sản phẩm bích inox

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu: Inox 304, inox 316, inox 201
  • Tiêu chuẩn: BS PN10, BS PN16, JIS 10K, ANSI class 150, DIN PN10, DIN PN16
  • Kích thước: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2″, 2-1/2″, 3″, 4″, 5″, 6″, 8″, 10″, 12″, 14″…
  • Chủng loại: Mặt bích đặc / Mặt bích rỗng
  • Áp suất: 10bar, 16bar
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Lưu ý khi lựa chọn mặt bích inox chúng ta cần lựa chọn đúng thông số tiêu chuẩn mới có thể lắp đặt được với các thiết bị van, rọ bơm, khớp nối và các phụ kiện khác.

Thông số mặt bích inox tiêu chuẩn

Bích inox JIS 10K

Thông số mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Thông số mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

 

Thông số mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Thông số mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10k là mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản đáp ứng chịu được áp suất 10kg/cm2.

Bích inox JIS 10K dùng cho các hệ thống lắp đặt van, thiết bị nối bích tiêu chuẩn JIS. Thông thường các loại van, thiết bị có xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan thường sản xuất theo tiêu chuẩn này.

Bích inox BS PN10

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN10

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN10

 

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN10

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN10

Mặt bích tiêu chuẩn BS PN10 là mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn BS của Anh, chịu áp suất làm việc tối đa là 10bar trong điều kiện nhiệt độ bình thường.

Bích inox BS PN10 thường dùng cho các hệ thống có áp suất thấp và kết nối van, thiết bị theo tiêu chuẩn BS PN10.

Bích inox BS PN16

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN16

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN16

 

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN16

Tiêu chuẩn mặt bích BS PN16

Mặt bích tiêu chuẩn BS PN16 chịu được áp suất 16kg/cm2 trong điều khiện nhiệt độ bình thường. Các loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn BS PN16 được sử dụng để kết nối với các loại van và thiết bị có tiêu chuẩn nối bích PN16.

Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN

Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN PN10 và DIN PN16 có thể lắp dặt cùng mặt bích tiêu chuẩn BS PN10 và BS PN16 do chúng có cùng kích thước, khoảng cách lỗ bulong.

Hiện nay mặt bích inox tiêu chuẩn DIN rất ít đơn vị cung cấp tại thị trường Việt Nam do đó chúng ta có thể thay thế bằng mặt bích inox tiêu chuẩn BS, nếu không đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật quá cao.

Thực chất các loại mặt bích tiêu chuẩn BS PN10, JIS 10K, DIN PN10 đều có thể chịu được áp lực làm việc 10kg/cm2 trong điều kiện bình thường. Vậy tại sao lại có nhiều tiêu chuẩn như vậy?

Nguyên nhân trong thế chiến thứ II, các nước có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Đức hay Nhật đều tự nguyên cứu và phát triển những bộ tiêu chuẩn riêng để đáp ứng nền công nghiệp khi đó. Ngày nay tất cả các bộ tiêu chuẩn trên đều được chấp nhận và áp dụng rộng rãi.

Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN PN10 PN16

Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN PN10 PN16

 

Sản phẩm cùng loại

Giỏ hàng

Hỗ trợ trực tuyến
backtop