Xích công nghiệp hệ ANSI được phân loại theo số dãy xích:
Xích 1 dãy: 25-1, 35-1, 40-1, 50-1, 60-1, 80-1, 100-1, 120-1, 140-1, 160-1, 180-1, 200-1, 240-1
Xích 2 dãy: 25-2, 35-2, 40-2, 50-2, 60-2, 80-2, 100-2, 120-2, 140-2,160-2, 180-2, 200-2, 240-2
Xích 3 dãy: 25-3, 35-3, 40-3, 50-3, 60-3, 80-3, 100-3, 120-3, 140-3, 160-3, 180-3, 200-3, 240-3
Xích 4 dãy: 40-4, 50-4,60-4, 80-4, 100-4, 120-4
Xích 5 dãy: 40-5, 50-5, 60-5, 80-5, 100-5, 120-5
Xích 6 dãy: 40-6, 50-6, 60-6, 80-6, 100-6, 120-6
Xích 8 dãy: 40-8, 50-8, 60-8, 80-8, 100-8, 120-8
Xích tải công nghiệp thường có hai kiểu, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà ta sẽ có:
Với kinh nghiệm là một nhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp các dòng sên xích công nghiệp hơn 20 năm tại Việt Nam. Chúng tôi đã lựa chọn ra các thương hiệu dây sên xích công nghiệp chất lượng, uy tín và giá gốc tại các nước Mỹ (Diamond), Nhật (SENQCIA, HITACHI, DID, TSUBAKI RS), Trung Quốc(Donghua, VINA AHA, SFR, TOKEN, Unibear, HKKChain), Hàn Quốc (Dongbo DBC) để phân phối rộng rãi tại thị trường Việt Nam.
Xích tải công nghiệp là chuỗi các mắc xích được nối với nhau bằng các bản lề. Bộ truyền động xích đơn giản nhất gồm có 3 bộ phận chính là: dây sên và hai đĩa xích. Khi truyền động, nhờ ăn khớp giữa răng đĩa xích và các mắt xích mà cơ năng được truyền từ bánh này sang bánh kia.
Ngoài ra tùy trường hợp, có thể có thêm bộ phận căng xích, bộ phận bôi trơn, hộp che. Có khi dùng một xích để truyền động từ đĩa dẫn sang nhiều đĩa bị dẫn
Truyền động xích công nghiệp thường được dùng trong trường hợp các trục có khoảng cách trung bình, yêu cầu kích thước tương đối nhỏ gọn, làm việc không trượt hoặc tỷ số truyền (trung bình) không đổi.
Bộ truyền xích có thể truyền công suất đến 3500 kW, nhưng thường dùng trong khoảng dưới 100 kW. Xích thường làm việc với vận tốc không quá 15 m/s, tỷ số truyền i <= 8.
Và thêm một điều nữa, các bộ truyền động xích được sử dụng để giảm tốc độ hoặc tăng tốc độ giữa các trục song song.
Trong các bộ truyền tốc độ cao (đĩa dẫn lắp với trục động cơ), vận tốc xích v = 6 ~ 25 m/s, tỷ số truyền i <= 3.
Đối với các bộ truyền tốc độ chậm (truyền dẫn từ trục ra của hộp giảm tốc đến bộ phận công tác), vận tốc xích v = 2 ~ 6 m/s, tỷ số truyền i <= 6. Nếu v <=2 m/s tỷ số truyền có thể tới 10 ~ 15.
Hiện nay, truyền động xích được dùng rộng rãi trong các máy vận chuyển (môtô, xe đạp, xích tải…), máy nông nghiệp, công nghiệp…
Trong các bộ truyền xích công nghiệp thường dùng xích con lăn hoặc xích răng, trong đó xích ống con lăn được dùng nhiều nhất theo hệ ANSI Mỹ. Ngoài ra, trong chế tạo máy còn có các loại xích khác như xích ống, xích kéo hay còn gọi là xích xe nâng dùng để vận chuyển vật nặng. Cấu tạo, kích thước và độ chính xác của xích đều được quy định trong tiêu chuẩn.
Sên xích công nghiệp con lăn gồm các má trong xen kẽ với má ngoài, có thể xoay tương đối với nhau. Các má trong lắp chặt với ống, các má ngoài lắp chặt với chốt, ống và chốt có khe hở, có thể xoay tự do đối với nhau, tạo thành bản lề. Hệ ANSI là bước xích tiêu chuẩn cơ bản nhất và cũng được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Nó còn có tên là xích công nghiệp con lăn bước ngắn.
Nhằm mục đích giảm mòn răng đĩa xích, phía ngoài ống có lắp con lăn, cũng có thể xoay tự do. Để nối hai mắt cuối của xích lại với nhau thành vòng kín, thường dùng khóa nối xích (chốt chẻ) . Nếu số mắt xích là lẻ, phải dùng mắt chuyển có má cong hay còn gọi là mắt eo nối xích và cũng được chốt bằng chốt chẻ. Dùng mắt chuyển eo xích, xích bị yếu do tại đây trong má xích có thêm ứng suất uốn. Vì vậy nên lấy số mắt xích là số chẵn.
Nếu xích làm việc với vận tốc dưới 10 ~ 15 m/s, nên dùng xích con lăn.
Xích công nghiệp hệ ANSI được phân loại theo số dãy xích:
Xích 1 dãy: 25-1, 35-1, 40-1, 50-1, 60-1, 80-1, 100-1, 120-1, 140-1, 160-1, 180-1, 200-1, 240-1
Xích 2 dãy: 25-2, 35-2, 40-2, 50-2, 60-2, 80-2, 100-2, 120-2, 140-2,160-2, 180-2, 200-2, 240-2
Xích 3 dãy: 25-3, 35-3, 40-3, 50-3, 60-3, 80-3, 100-3, 120-3, 140-3, 160-3, 180-3, 200-3, 240-3
Xích 4 dãy: 40-4, 50-4,60-4, 80-4, 100-4, 120-4
Xích 5 dãy: 40-5, 50-5, 60-5, 80-5, 100-5, 120-5
Xích 6 dãy: 40-6, 50-6, 60-6, 80-6, 100-6, 120-6
Xích 8 dãy: 40-8, 50-8, 60-8, 80-8, 100-8, 120-8
Mã xích | Bước xích P | Đường kính con lăn d1 | Trọng lượng mỗi mét xích (kg/m) |
---|---|---|---|
240 | 76.2 | 47.63 | 23.2 |
200 | 63.5 | 39.68 | 16.15 |
180 | 57.15 | 35.71 | 13.45 |
160 | 50.8 | 28.58 | 10.1 |
140 | 44.45 | 25.4 | 7.5 |
120 | 38.1 | 22.23 | 5.62 |
100 | 31.75 | 19.05 | 3.91 |
80 | 25.4 | 15.88 | 2.6 |
60 | 19.05 | 11.91 | 1.5 |
50 | 15.875 | 10.16 | 1.02 |
40 | 12.7 | 7.95 | 0.62 |
41 | 12.7 | 7.77 | 0.41 |
35 | 9.525 | 5.08 | 0.33 |
25 | 6.35 | 3.3 | 0.15 |
15 | 4.7625 | 2.48 | 0.08 |
Mã xích | Bước xích P | Đường kính con lăn d1 | Trọng lượng mỗi mét xích (kg/m) |
---|---|---|---|
32B | 50.8 | 29.21 | 10.25 |
28B | 44.45 | 27.94 | 8.5 |
24B | 38.1 | 25.04 | 7.1 |
20B | 31.75 | 19.05 | 3.7 |
16B | 25.4 | 15.88 | 2.71 |
12B | 19.05 | 12.07 | 1.15 |
10B | 15.875 | 10.16 | 0.93 |
08B | 12.7 | 8.51 | 0.69 |
06B | 9.525 | 6.35 | 0.41 |
Sên xích công nghiệp con lăn tiêu chuẩn châu Âu được dùng phổ biến là các loại xích:
1 dãy: 06B-1, 08B-1, 10B-1, 12B-1, 16B-1, 20B-1, 24B-1 ….
2 dãy: 06B-2, 08B-2, 10B-2, 12B-2, 16B-2, 20B-2, 24B-2 ….
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giỏ hàng
CÔNG TY TNHH MTV TÂM ĐỨC TÀI
Địa chỉ: 9/6B, xa lộ Hà Nội, Tổ 1, KP1, P.Tam Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Tel: 02513 686 177 - 098 689 4760 - 0915 886 917
MST: 3603145258
Số tài khoản: 0121000717087 Tại ngân hàng Vietcombank Đồng Nai
Email: phanducchi2014@gmail.com
tamductai2014@gmail.com
Website: www.tamductai.com.vn
Coppyright © 2016 CÔNG TY TNHH MTV TÂM ĐỨC TÀI.
Design by Nina.vn
Đang online: 10
Trong ngày: 171
Trong tuần: 2469
Tổng truy cập: 702818